Hiển thị các bài đăng có nhãn Máy hàn cáp quang Sumitomo. Hiển thị tất cả bài đăng
Máy hàn cáp quang Sumitomo Type Z1C là phiên bản cải tiến của máy hàn cáp quang Sumitomo Type 39
- Kích thước máy nhỏ gọn, chỉ bằng 57% so với các model thông thường
- Trọng lượng máy chỉ 2.1kg (bao gồm pin)
- Hàn cực nhanh chỉ trong 7 giây
- Nung cực nhanh chỉ trong 28 giây
- Đạt chuẩn hàn nối sợi quang tự động G.657
- Đạt chuẩn IP52: vẫn hoạt động tốt khi rơi từ độ cao 76cm trên 5 mặt của máy (trừ mặt trên)
- Màn hình cảm ứng
- Hỗ trợ chế độ hàn bi-directional
- Trang bị sẵn video hướng dẫn sử dụng trên máy
- Có khả năng nâng cấp/cập nhật phần mềm qua Internet
Thông số kỹ thuật:
Items
|
Z1C
| ||
Material
|
Silica Glass
| ||
Optical Fiber requirements
|
Profile Types
|
SMF (ITU-T G.652), MMF (ITU-T G.651), DSF (ITU-T G.653), NZDSF (ITU-T G.655)
| |
Fiber diameter
|
Cladding diameter: 80µ~150µ, Coating diameter: 100µ~1000µ
| ||
Applicable fiber or cable size
|
Up to Φ 1000µ
|
Drop cable (2.0x3.1mm), Indoor cable (2.0x2.0mm)
| |
Cleave length
|
5~16mm
|
10mm
| |
Splice Loss (typical) : When the fibers used are identical to Sumitomo's fibers)
|
SMF: 0.02dB, MMF: 0.01dB, DSF: 0.04dB, NZDSF: 0.04.dB
| ||
Splicing cycle time (typical)
|
7 sec. (quick mode), 7.5sec. (SMF standard mode), 8 sec. (Auto mode)
| ||
Standard Performance
|
Heating cycle time (typical)
|
28 sec
| |
Splice & Heat cycles: (Splice & Heat cycles may vary depending on battery status and the operating environment)
|
Approx. 100
| ||
Fiber view & magnification
|
Two CMOS cameras observation, 320X (zoo: 700X) for X or Y single axis view, 88X for both X & Y dual axis view
| ||
Programs
|
Splicing programs
|
Max. 300
| |
Heating programs
|
Max. 100
| ||
Loss estimation
|
Provided
| ||
Splice image capture/Splice data storage
|
64 images/ 10 000 splice data
| ||
Proof test
|
1.96N (200gf)
| ||
Attenuation splicing
|
-
| ||
Universal clamps for 250µ, 900µ tight & loose buffer fiber
|
Provided
| ||
Reversible coating clamps
|
Provided
| ||
Functions
|
Dual automatic independent heaters
|
-
| |
User-selectable heater clamp operation
|
Provided
| ||
Onboard user training video
|
Provided
| ||
Automatic arc calibration
|
Automatically compensates for environmental condition changes
| ||
Arc test
|
Provided
| ||
Display of remaining Splice & Heat cycles
|
-
| ||
Remote interactive maintenance
|
-
| ||
Size
|
120(W) x 154(D) x 130(H) mm (without anti-shock rubber
| ||
Size/Weight
|
Weight
|
1.8kg (without battery), 2.0kg (with battery)
| |
Monitor
|
4.1" touch screen colour LCD display
| ||
DC output
|
DC12 V (for JR-6)
| ||
Terminals
|
USB port
|
USB 2.0 (mini-B type)
| |
Storage media
|
SD/SDHC memory card
| ||
AC input
|
100~240V, 50/60Hz (ADC-1430)
| ||
Power supply
|
DC input
|
10~15V
| |
Battery module
|
Li-ion 11.1V, 2,300 mAh (BU-11S)
| ||
Operating condition
|
Altitube 0~6,000m, Temperature -10~+50℃, Humidity 0~95% (non-condensing), Wind velocity up to 15m/s
| ||
Storage condition
|
Temperature -40~+80℃, Humidity 0~95% (non-condensing), Battery -20~+30℃ (long term)
| ||
Electrode life
|
3,000 arc discharges (Electrode life may vary depending on the operating environment)
|
Độ bền & tác động môi trường:
Test details
| |
Shock resistance
|
Drop from 76cm on 5 faces (excluding top face)
|
Water resistance
|
Equivalent to IPx2 (Operates normally after being exposed to water dripping at 3mm/min. for at least 2.5min on each of 4 surfaces tilted at 15 degrees )
|
Dust resistance
|
Equivalent to IP5x (Operates noramally after 8 hours in a dust chamber dust particle size 75µ or below
|
*Confirms the batttery operation in tests carrried nout by Sumitomo. Does not guarentee that the product is free of faults or damage.
Bộ máy chuẩn gồm:
Part Name
|
Part No.
|
Qty.
|
Main unit
|
Z1C
|
1 pc
|
Battery Module
|
BU-11S
|
1 pc
|
Power supply module
|
ADC-1430
|
1 pc
|
Power cord
|
PC-AC
|
1 pc
|
Cooling tray
|
-
|
1 pc
|
Spare electrode
|
ER-10
|
1 pair
|
Operating CD manual
|
-
|
1 pc
|
Quick reference guide
|
-
|
1 pc
|
Carrying case with workable
|
CC-81
|
1 pc
|
Hand strap
|
-
|
1 pc
|
Phụ kiện tuỳ chọn:
Part name
|
Part No.
|
Remarks
| |
Car battery cable
|
PCV-11
|
For car battery operation (Cigarette socket type)
| |
Optional accessories
|
Battery charger
|
BC-11
|
Available soon
|
For main unit
|
V-groove cleaning brush
|
VGT-1
| |
Electrode
|
ER-10
| ||
FHS-025
|
For ᶲ0.25mm single fiber
| ||
Fiber holder
|
FHS-09
|
For ᶲ0.9mm single fiber
| |
1SM-D
|
For drop cable (Cable size: typical 2.0 x 3.1mm)
| ||
1SM-ST
|
For indoor cable (Cable size : typical 2.0 x 2.0mm)
| ||
Handheld fiber cleaver
|
FC-7R-S
|
Cleave length 6~20mm (ᶲ0.25mm), 10~20mm (ᶲ0.9mm)
| |
Fiber cleaver
|
FC-6S-C
|
Cleave length 5~16mm (ᶲ0.25mm), 10mm (ᶲ0.9mm)
| |
FC-6S-5C
|
Cleave length 5~16mm (ᶲ0.25mm & ᶲ0.9mm)
| ||
FC-6RS-C
|
Cleave length 5~16mm (ᶲ0.25mm), 10mm (ᶲ0.9mm)
| ||
Other Accessories
|
FC-6RS-5C
|
Cleave length 5~16mm (ᶲ0.25mm & ᶲ0.9mm)
| |
Jacket remover
|
JR-M03
|
Jacket remover for single fiber
| |
Alcohol dispenser
|
HR-3
| ||
FPS-1
|
60mm, sleeve diameter after shrink approx. ᶲ3.2mm
| ||
FPS-40
|
40mm, sleeve diameter after shrink approx. ᶲ3.2mm
| ||
Fiber protection sleeve
|
FPS-S-40
|
40mm, sleeve diameter after shrink approx. ᶲ2.2mm
| |
FPS-D60
|
For drop cable & indoor cable, 60mm, sleeve diameter after shrink approx. ᶲ4.7mm
| ||
FPS-N4-X
FPS-N9-X
|
Available for Sumitomo Nano sleeves for factory and optical component
|
Máy hàn cáp quang Sumitomo Type-66 ứng dụng 03 bằng sáng chế của hãng Sumitomo - Nhật Bản
Product name | TYPE-66M12 | |
Optical fiber requirements | Material | Silica glass |
Profile types | SMF(ITU-T G.652), MMF(ITU-T G.651), DSF(ITU-T G.653), NZDSF(ITU-T G.655) | |
Fiber count | 1, 2, 4, 5, 6, 8, 10, 12 | |
Cladding diameter | 125μm | |
Coating diameter | Ribbon fiber thickness:280~400μm Single fiber: 250μm, 500μm, 900μm | |
Cleave length | 10mm | |
Splice loss (Typical) | SMF: 0.05dB, MMF: 0.03dB, DSF: 0.08dB, NZDSF: 0.08dB (With Sumitomo identical fibers) | |
Standard performance | Splice cycle time | Approx.20seconds (For 12-ribbon fiber) |
Heat shrink oven cycle time | Approx.75seconds (For 12-fiber ribbon) Both ovens can be operated simultaneously. | |
Splice & heat cycles per fully charged battery | Approx.80 (With BU-66S), Approx.160 (With BU-66L) *1 | |
Fiber view and magnification | Two CMOS cameras observation 36X for or Y single axis view, 36X for both X & Y dual axis view. | |
Programs | Splice programs | max.60 |
Heating programs | max.20 | |
Functions | Loss estimation | Provided |
Splice data storage | 2,000 splices | |
Proof test | 1.96N (200gf) | |
Automatic arc test | Provided | |
V-groove white LED illumination | Provided | |
Size/Weight | Size | 150(W)×150(H)×150(D)mm |
Weight | Approx.2.9kg (Including PS-66) | |
Monitor | 5.6" TFT color monitor | |
Power supply | Power requirement | AC operation, Battery operation, Car battery operation (option) |
Battery module | NiMH | |
AC Input | 100V~240V (50/60Hz) | |
DC Input | DC 12V (For PC-V66 (option)) | |
Terminals | DC output terminal | DC 12V (For JR-6 hot jacket remover) |
USB port | USB1.1 type-B | |
Video output terminal | RCA jack NTSC | |
Operating condition | Altitude: 0 to 3,660m, Humidity: 0~95% (Non-condensing), Temperature: -10~+50℃ and up to 15m/s wind velocity | |
Storage condition | Humidity: 0~95% (Non-condensing), Temperature: -40~+80℃, Battery: -20~+30℃ (If stored for less than 1 year) |
Một thiết kế tiên tiến với nhiều chức năng tiện lợi
Công nghệ buồng nung nhiệt kép độc lập đầu tiên cho phép hoạt động thật sự hiệu quả cao chức năng tự động hàn và nung co nhiệt. Fiber holder được thiết kế mới và độc đáo giúp việc hàn nối cáp quang hiệu quả hơn.
Tiêu hao năng lượng rất thấp, thiết kế thân thiện với môi trường.
Công nghệ buồng nung nhiệt kép độc lập đầu tiên cho phép hoạt động thật sự hiệu quả cao chức năng tự động hàn và nung co nhiệt. Fiber holder được thiết kế mới và độc đáo giúp việc hàn nối cáp quang hiệu quả hơn.
Tiêu hao năng lượng rất thấp, thiết kế thân thiện với môi trường.
- Hai buồng nung độc lập
TYPE-66 là máy hàn cáp quang đầu tiên ứng dụng công nghệ buồng nung co nhiệt kép
Trong khi vẫn còn trong chu kỳ đầu tiên thì có thể bắt đầu chu kỳ nung thứ hai - Tự khởi động quá trình hàn và nung
Chức năng tự khởi động làm cho TYPE-66 trở thành máy hàn cáp quang nhanh nhất hiện nay, quá trình hàn nối cáp quang được tự động bắt đầu khi nắp khoang hàn được đóng lại.
Quá trình nung ống co nhiệt được tự động bắt đầu khi sợi quang được đặt vào buồng nung. - Công nghệ tiên tiến của Sumitomo
- Hệ thống quang họcFFES * 1
- Cùng lúc hiển thị rõ ràng tất cả các sợi quang với độ phóng đại bằng nhau Cho phép dễ dàng kiểm tra trực quan của các sợi.* 1 FFES: Full fiber in Focus with Equal Size
Máy hàn cáp quang hàng đầu thuộc dòng sản phẩm "máy hàn cầm tay" - một cải tiến lớn của hãng Sumitomo Nhật Bản
Máy hàn cáp quang Sumitomo TYPE-25E thuộc loại máy hàn cáp quang nhiệt hạch cầm tay và hoàn toàn di động. Sumitomo TYPE-25E được thiết kế với vật liệu thân thiện với môi trường, cung cấp tốc độ, độ ổn định, tiết kiệm điện năng và khả năng linh hoạt .
Với fiber holder loại mới cho phép nạp sợi quang dễ dàng hơn nên giúp cho mối hàn cáp quang hiệu quả hơn.
Tính linh hoạt của TYPE-25E rất phù hợp cho các công ty cung cấp dịch vụ viễn thông như FTTx và các công ty làm dịch vụ hàn nối cáp quang, xử lý sự cố cáp quang
Máy hàn cáp quang Sumitomo TYPE-25E thuộc loại máy hàn cáp quang nhiệt hạch cầm tay và hoàn toàn di động. Sumitomo TYPE-25E được thiết kế với vật liệu thân thiện với môi trường, cung cấp tốc độ, độ ổn định, tiết kiệm điện năng và khả năng linh hoạt .
Với fiber holder loại mới cho phép nạp sợi quang dễ dàng hơn nên giúp cho mối hàn cáp quang hiệu quả hơn.
Tính linh hoạt của TYPE-25E rất phù hợp cho các công ty cung cấp dịch vụ viễn thông như FTTx và các công ty làm dịch vụ hàn nối cáp quang, xử lý sự cố cáp quang
- Tính năng tự động đếm số lượng sợi quang
- Tính năng tự động điều chỉnh hồ quang
Giới thiệu quy trình hàn cáp quang bằng máy hàn type-25e và dụng cụ của Sumitomo - hãng sản xuất và máy hàn cáp quang hàng đầu thế giới
Fusion Splicing Procedures and Splicing Accessories
|
Place the fiber to the fiber holder.
| Fiber Holder
|
|
Strip the fiber coating with JR-6 jacket remover and clean the bare fiber with pure alcohol.
| Hot Jacket Remover
|
Máy hàn cáp quang Sumitomo type 39 một cải tiến của máy hàn cáp quang Sumitomo type 37
Máy hàn quang Sumitomo type 39 được đánh giá là chất lượng tốt và giá cả rất hợp lý. Sumitomo là một hãng sản xuất thiết bị quang FTTx và máy hàn cáp quang hàng đầu của Nhật Bản và thế giới nên độ bền và cho ra chất lượng mối hàn rất tốt vì vậy Sumitomo type 39 đã được rất nhiều nhà cung cấp dịch vụ viễn thông và các công ty làm dịch vụ hàn cáp quang trang bị.Trọn bộ máy hàn nối cáp quang Sumitomo Type 39 |
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)